Toyota Việt Nam (TMV) công bố giá chính thức mẫu xe nhập khẩu nâng cấp cho năm 2018. Đáng chú ý là dòng xe Fortuner có thêm 2 phiên bản máy dầu số tự động lần lượt là 2.8L 4WD và 2.4L 2WD số tự động cùng mức giá khởi điểm được điều chỉnh từ 1,026 tỷ đồng ( bản 2.4 số sàn máy dầu ). Hai dòng xe cũng được giới thiệu lần này gồm mẫu bán tải Hilux nâng cấp facelift và Hiace có mức giá bán hấp dẫn hơn trước.
Công bố giá xe Fortuner 2019 tại Việt Nam
Toyota Fortuner 2018 sẽ gồm 4 phiên bản với 3 lựa chọn động cơ: 2.4L, 2.7L và 2.8L. Hai phiên bản 2.8L và 2.4L sử dụng động cơ dầu mới là 1GD-FTV 174 mã lực và 2GD-FTV 148 mã lực. Mức giá khởi điểm của Fortuner 2018 cao hơn so với thời điểm giới thiệu một phần đến từ những trang bị an toàn được tiêu chuẩn hoá trên tất cả các phiên bản gồm 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa sau, hệ thống ổn định thân xe (VSC) và hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
Giá bán khởi điểm cho Fortuner 2018 2.4L 2WD số sàn là 1,026 tỷ đồng, trong khi phiên bản cao nhất 2.8L 4WD máy dầu số tự động có giá 1,354 tỷ đồng. So với thời điểm ra mắt, mức giá phiên bản cao nhất cao hơn khoảng 46 triệu đồng.
Fortuner 2.8V 4WD (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | Giá: 1.354.000.000 đồng
Fortuner 2.7V 2WD (Máy xăng – Số tự động 6 cấp) | Giá: 1.150.000.000 đồng
Fortuner 2.4 2WD (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | Giá: 1.094.000.000 đồng
Fortuner 2.4G 2WD (Máy dầu – Số sàng 6 cấp) | Giá: 1.026.000.000 đồng
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | |
| Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | |
| Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
| Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | |
| Trọng lượng không tải (kg) | |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | |
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | |
| Dung tích khoang hành lý (L) | |
| Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | |
Động cơ | Loại động cơ | |
| Số xy lanh | |
| Bố trí xy lanh | |
| Dung tích xy lanh (cc) | |
| Tỉ số nén | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
| Loại nhiên liệu | |
| Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | |
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | |
| Tốc độ tối đa | |
| Khả năng tăng tốc | |
| Hệ số cản khí | |
| Tiêu chuẩn khí thải | |
| Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | |
Chế độ lái | | |
Hệ thống truyền động | | |
Hộp số | | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar |
|
| Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar |
|
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | |
| Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | |
Vành & lốp xe | Loại vành | |
| Kích thước lốp | |
| Lốp dự phòng | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
|
| Sau | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | |
| Trong đô thị | |
| Ngoài đô thị | |
Toyota Hilux 2018 cũng công bố giá nhập về tháng 8/2018
Phiên bản Hilux 2018 thuộc thế hệ facelift thay đổi ngoại hình bên ngoài với thiết kế lưới tản nhiệt hình thang mạnh mẽ, tương tự thiết kế trên một số mẫu xe bán tải hay SUV cỡ lớn của Toyota. Hai phiên bản mới được ra mắt lần này gồm 2.8L 4WD số tự động và 2.4L 2WD số tự động.
Gói ngoại thất MLM trên Hilux gồm lưới tản nhiệt sơn đen bóng cùng thanh chắn thể thao phía sau xe cùng vành xe MLM trên phiên bản cao nhất 2.8L. Để bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách trên mọi hành trình, tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí. Hai phiên bản số tự động được trang bị tính năng kiểm soát hành trình (Cruise Control).
- Hilux 2.8G 4WD MLM (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | Giá: 878.000.000 đồng
- Hilux 2.4G 2WD (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) | Giá: 793.000.000 đồng
- Hilux 2.4E 2WD MLM (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | Giá: 695.000.000 đồng
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | |
| Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | |
| Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | |
| Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | |
| Trọng lượng không tải (kg) | |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | |
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | |
| Dung tích khoang hành lý (L) | |
| Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | |
Động cơ | Loại động cơ | |
| Số xy lanh | |
| Bố trí xy lanh | |
| Dung tích xy lanh (cc) | |
| Tỉ số nén | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
| Loại nhiên liệu | |
| Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | |
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | |
| Tốc độ tối đa | |
| Khả năng tăng tốc | |
| Hệ số cản khí | |
| Tiêu chuẩn khí thải | |
Chế độ lái | | |
Hệ thống truyền động | | |
Hộp số | | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
|
| Sau | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | |
| Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | |
Vành & lốp xe | Loại vành | |
| Kích thước lốp | |
| Lốp dự phòng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/ Ventilated Disc |
|
| Sau | |
Cùng đặt xe nhập khẩu Fortuner 2019 và Hilux 2018 ngay từ bây giờ để có xe sớm nhất có thể tại Toyota Thái Nguyên ngay từ bây giờ. 0984.191.333 – 0941.623.888